Page 4
ENGLISH (Original instructions) SPECIFICATIONS Model: BO6050 Pad diameter 150 mm Abrasive disc diameter 150 mm Orbits per minute (min 1,600-6,800 Overall length 330 mm Net weight 2.6 kg Safety class • Due to our continuing program of research and development, the specifications herein are subject to change without notice. • Specifications may differ from country to country. • Weight according to EPTA-Procedure 01/2014...
Page 5
Use of power supply via an RCD with a rated residual current of 30 mA or less is always recommended. Power tools can produce electromagnetic fields (EMF) that are not harmful to the user. However, users of pacemakers and other similar medical devices should contact the maker of their device and/or doctor for advice before operating this power tool.
Page 6
Service To stop the tool, press the rear of the slide switch, then slide it toward the “O (OFF)” position. Have your power tool serviced by a qualified ► Fig.2: 1. Slide switch repair person using only identical replacement parts. This will ensure that the safety of the power Speed adjusting dial tool is maintained.
Page 7
Rotate the change knob counterclockwise for random Polishing orbit with forced rotation mode. Mode Speed con- selection trol setting Random orbit mode Applying wax Random orbit 2 - 4 Sponge pad ► Fig.5: 1. Change knob with forced rotation Random orbit mode is orbital action with free rotation of the pad for fine sanding.
Page 8
(optional accessories). repairs, any other maintenance or adjustment should CAUTION: Never switch on the tool when it be performed by Makita Authorized or Factory Service is in contact with the workpiece, it may cause an Centers, always using Makita replacement parts. injury to operator.
Page 9
OPTIONAL ACCESSORIES CAUTION: These accessories or attachments are recommended for use with your Makita tool specified in this manual. The use of any other accessories or attachments might present a risk of injury to persons. Only use accessory or attachment for its stated purpose. If you need any assistance for more details regard- ing these accessories, ask your local Makita Service Center.
Page 16
BAHASA INDONESIA (Petunjuk Asli) SPESIFIKASI Model: BO6050 Diameter bantalan 150 mm Diameter cakram abrasif 150 mm Putaran per menit (min 1.600-6.800 Panjang keseluruhan 330 mm Berat bersih 2,6 kg Kelas keamanan • Karena kesinambungan program penelitian dan pengembangan kami, spesifikasi yang disebutkan di sini dapat berubah tanpa pemberitahuan. • Spesifikasi dapat berbeda dari satu negara ke negara lainnya. • Berat menurut Prosedur EPTA 01/2014...
Page 17
Jangan membiarkan mesin listrik kehujanan Jangan meraih terlalu jauh. Jagalah pijakan atau kebasahan. Air yang masuk ke dalam mesin dan keseimbangan sepanjang waktu. Hal ini memungkinkan kendali yang lebih baik atas mesin listrik akan meningkatkan risiko sengatan listrik. listrik dalam situasi yang tidak diharapkan. Jangan menyalahgunakan kabel.
Page 18
Cabut steker dari sumber listrik dan/atau lepas Beri ruang udara secukupnya ketika Anda paket baterai, jika dapat dilepas, dari mesin melakukan pekerjaan pengampelasan. listrik sebelum melakukan penyetelan apa pun, Bahan tertentu mengandung zat kimia yang mengganti aksesori, atau menyimpan mesin mungkin beracun.
Page 19
Mode acak dengan putaran paksa Sakelar penyetel kecepatan ► Gbr.4: 1. Knop pengganti ► Gbr.3: 1. Sakelar penyetel kecepatan Mode acak dengan putaran paksa adalah gerakan Kecepatan putaran bisa diubah dengan memutar saklar edar dengan bantalan yang memutar paksa untuk penyetel kecepatan ke setelan angka yang tersedia pengampelasan kasar dan pemolesan.
Page 20
► Gbr.10: 1. Mode acak dengan putaran paksa putaran paksa 2. Tombol kunci poros 3. Bantalan Membuang Mode acak 3 - 4 Bantalan bulu Makita menawarkan berbagai pilihan bantalan sangat bahan poles dengan kempa lunak, lunak dan keras. putaran Untuk mengganti bantalan, lakukan sebagai berikut: paksa...
Page 21
PEMBERITAHUAN: Berhati-hatilah jangan dilakukan oleh Pusat Layanan Resmi atau Pabrik sampai menekan tombol kunci poros. Hal tersebut Makita; selalu gunakan suku cadang pengganti buatan dapat memperpendek masa pakai mesin. Makita. PEMBERITAHUAN: Jangan sekali-kali menekan mesin.
Page 22
TIẾNG VIỆT (Hướng dẫn gốc) THÔNG SỐ KỸ THUẬT Kiểu máy: BO6050 Đường kính mặt đệm 150 mm Đường kính đĩa nhám 150 mm Số vòng xoay mỗi phút (min 1.600-6.800 Chiều dài tổng thể 330 mm Khối lượng tịnh 2,6 kg Cấp an toàn • Do chương trình nghiên cứu và phát triển liên tục của chúng tôi nên các thông số kỹ thuật trong đây có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. • Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy theo từng quốc gia. • Khối lượng tùy theo Quy trình EPTA tháng 01/2014 Ký hiệu Cảnh báo an toàn chung dành cho dụng cụ...
Page 23
Không để dụng cụ máy tiếp xúc với mưa hoặc Nếu các thiết bị được cung cấp để kết nối các trong điều kiện ẩm ướt. Nước lọt vào dụng cụ thiết bị thu gom và hút bụi, hãy đảm bảo chúng được kết nối và sử dụng hợp lý. Việc sử dụng máy sẽ làm tăng nguy cơ điện giật.
Page 24
Bảo dưỡng dụng cụ máy và các phụ kiện. CẢNH BÁO: KHÔNG vì đã thoải mái hay quen Kiểm tra tình trạng lệch trục hoặc bó kẹp của thuộc với sản phẩm (có được do sử dụng nhiều các bộ phận chuyển động, hiện tượng nứt vỡ lần) mà...
Page 25
Ứng dụng điển hình dành cho chà CHÚ Ý: Nếu dụng cụ được vận hành liên tục ở tốc độ chậm trong thời gian dài, motor sẽ bị quá nhám và đánh bóng tải dẫn đến trục trặc cho dụng cụ. CHÚ...
Page 26
Chỉ sử dụng đĩa nhám và mặt Không bao giờ được sử dụng loại đĩa nhám đệm dành cho máy chà nhám chính hãng của không dùng lực mạnh được. Makita (phụ tùng tùy chọn). ► Hình9: 1. Đĩa nhám THẬN TRỌNG: Không bao giờ bật dụng cụ...
Page 27
Tiếp tục vận hành với tốc độ cao có thể gắn thêm này được khuyến cáo sử dụng với làm hỏng bề mặt công tác. dụng cụ Makita của bạn theo như quy định trong ► Hình15 hướng dẫn này. Việc sử dụng bất cứ phụ kiện hoặc phụ tùng gắn thêm nào khác đều có thể gây ra rủi ro Bôi sáp...